🔍
Search:
DẦN DẦN
🌟
DẦN DẦN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더.
1
DẦN DẦN, DẦN:
Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.
-
Phó từ
-
1
모르는 사이에 조금씩 조금씩.
1
DẦN DẦN, DẦN DÀ:
Từng chút từng chút một trong lúc không hay biết.
-
☆
Danh từ
-
1
일의 순서나 과정에 따르는 것.
1
SỰ DẦN DẦN TỪNG BƯỚC:
Sự đi theo quá trình hoặc trình tự của việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
차례를 따라 나아감.
1
DẦN DẦN, TUẦN TỰ DẦN DẦN:
Sự tiến lên theo thứ tự.
-
☆☆
Phó từ
-
1
상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC:
Sự biến đổi của trạng thái hay mức độ liên tục từng chút một theo thời gian.
-
☆☆
Phó từ
-
1
차례를 따라 조금씩.
1
DẦN DẦN, TỪ TỪ DẦN DẦN, TUẦN TỰ DẦN DẦN:
Từng chút một theo thứ tự.
-
☆☆
Phó từ
-
1
일이나 사물의 상태나 정도의 변화가 시간이 지남에 따라 조금씩 계속.
1
TỪ TỪ, DẦN DẦN, TỪNG BƯỚC MỘT:
Sự biến đổi về trạng thái hay mức độ của công việc hay sự vật liên tục từng chút theo dòng thời gian.
-
2
서두르지 않고 나중에 천천히.
2
DẦN DẦN, TỪNG CHÚT MỘT:
Không gấp gáp mà chầm chậm về sau.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.
🌟
DẦN DẦN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
중요하지 않은 작은 일이 점점 커짐을 뜻하는 말.
1.
(TRẺ EM ĐÁNH NHAU THÀNH RA NGƯỜI LỚN ĐÁNH NHAU), VIỆC BÉ XÉ RA TO:
Lời nói chỉ việc nhỏ không quan trọng dần dần thành to chuyện.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 기운이 점점 약해져 없어짐.
1.
SỰ SUY KIỆT, SỰ CẠN KIỆT:
Việc sức lực hay khí thế dần dần suy yếu và mất đi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
부피나 수량이나 정도가 원래보다 점점 적어지거나 작아지다.
1.
GIẢM ĐI:
Thể tích, số lượng hay mức độ dần dần nhỏ lại hoặc ít hơn ban đầu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미침.
1.
SỰ LAN TRUYỀN:
Việc ảnh hưởng của việc nào đó dần dần lan tỏa tác động sang chỗ khác.
-
Động từ
-
1.
안으로 굽어지거나 기울어지다.
1.
BỊ CONG VÀO, BỊ NGHIÊNG VÀO:
Bị cong hay nghiêng vào trong.
-
2.
힘이나 기세가 점점 약해지다.
2.
BỊ TÀN LỤI, BỊ GIẢM SÚT:
Sức mạnh hay khí thế dần dần yếu đi.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커지게 되다.
1.
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Con người hay động vật... lớn lên nên dần dần trở nên to ra.
-
3.
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자라게 되다.
3.
ĐƯỢC TRƯỞNG THÀNH:
Con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm đều đặn để được lớn lên thành hình ảnh phát triển.
-
2.
사물의 규모나 세력 등이 점점 커지게 되다.
2.
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN, ĐƯỢC TĂNG TRƯỞNG:
Quy mô hay thế lực... của sự vật trở nên lớn dần.
-
Danh từ
-
1.
점점 약해져 가던 힘이나 세력이 중간에 다시 일어남. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ TRUNG HƯNG, SỰ PHỤC HỒI LẠI, SỰ CHẤN HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc thế lực hay sức mạnh đang dần dần yếu đi giữa chừng lại trỗi dậy. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
일이나 사물 등이 점점 발달되어 가다.
1.
ĐƯỢC TIẾN HÓA, ĐƯỢC TIẾN BỘ:
Công việc hay sự vật được tiến triển dần dần.
-
2.
생물이 생명이 생긴 후부터 조금씩 발전되어 가다.
2.
ĐƯỢC TIẾN HÓA:
Sinh vật được phát triển từng chút một từ sau khi có được sinh mệnh.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 세력이 점점 약해져 망함.
1.
SỰ SUY VONG:
Việc sức lực hay thế lực dần dần suy yếu và mất đi.
-
Động từ
-
1.
힘이나 세력이 점점 약해져 망하다.
1.
SUY VONG:
Sức mạnh hay thế lực dần dần yếu đi và tiêu vong.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 세력이 점점 줄어서 약해짐.
1.
SỰ SUY TÀN:
Việc sức lực hay thế lực dần dần suy giảm và yếu đi.
-
Động từ
-
1.
힘이나 세력이 점점 줄어서 약해지다.
1.
SUY TÀN, SUY THOÁI, SUY YẾU:
Sức mạnh hay thế lực dần dần giảm nên trở nên yếu.
-
Động từ
-
1.
힘이나 기운이 점점 약해져 없어지다.
1.
SUY KIỆT, SUY THOÁI, SUY SỤP:
Sức mạnh hay khí thế dần dần trở nên yếu rồi mất đi.
-
Động từ
-
1.
안으로 굽어 들거나 기울어져 들어가다.
1.
CONG VÀO, NGHIÊNG VÀO:
Cong vào trong hay nghiêng vào trong.
-
2.
힘이나 기세가 점점 줄어들다.
2.
TÀN LỤI, NGUỘI LẠNH:
Sức mạnh hay khí thế dần dần giảm đi.
-
Danh từ
-
2.
(비유적으로) 사람의 생애나 나라의 운명 등이 한창인 고비를 지나 점점 약해져 마지막에 이른 때.
2.
THỜI KỲ BÓNG XẾ, GIAI ĐOẠN XẾ CHIỀU:
(cách nói ẩn dụ) Khoảng thời gian khi cuộc đời của con người hay vận mệnh của đất nước vượt qua giai đoạn thịnh vượng nhất và dần dần trở nên yếu đi dẫn tới giai đoạn cuối.
-
Danh từ
-
1.
생물은 생명이 시작된 이후부터 점점 변해 가는 것이라는 주장.
1.
THUYẾT TIẾN HÓA:
Chủ trương rằng sinh vật biến đổi dần dần từ sau khi sinh mệnh được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1.
보통 생후 6개월에서 1년까지로, 아기가 젖을 떼어 가는 시기.
1.
THỜI KỲ ĂN DẶM:
Khoảng thời gian từ 6 tháng đến một năm sau khi sinh, trẻ dần dần thôi bú sữa mẹ.
-
Danh từ
-
1.
점차 조금씩 점령하거나 차지함.
1.
SỰ XÂM THỰC:
Sự chiếm lấy hay chiếm lĩnh dần dần từng chút một.
-
Động từ
-
1.
점차 조금씩 점령하거나 차지하다.
1.
XÂM THỰC:
Chiếm lấy hay chiếm lĩnh dần dần từng chút một.
-
Động từ
-
1.
고여 있던 액체가 점점 말라 없어져 가다.
1.
CẠN:
Chất lỏng đang đặc lại dần dần khô lại và biến mất.
-
2.
거세거나 들뜬 기운이 가라앉아 잠잠해져 가다.
2.
CẠN XUỐNG, CẠN ĐI:
Khí thế mạnh mẽ hoặc sôi nổi trở nên dịu bớt và lắng xuống.
-
3.
느낌이나 기운 등이 속으로 깊이 스며들거나 배어들다.
3.
NGẤM VÀO:
Cảm giác hay sinh khí... len lỏi vào sâu và lan tỏa khắp.